Giáo Lý Thâm Sâu - Kinh Nikaya
← Trở về Sơ Đồ ChínhNgũ Uẩn · Pañcakkhandha
- Sắc uẩn · Rūpakkhandha
- Tứ đại · Cattāro mahābhūtā
- Lục căn · Saḷāyatana
- Lục trần · Ārammaṇa
- Thọ uẩn · Vedanākkhandha
- Lạc thọ · Sukhā vedanā
- Khổ thọ · Dukkhā vedanā
- Xả thọ · Adukkhamasukhā vedanā
- Tưởng uẩn · Saññākkhandha
- Tri giác · Saññā
- Khái niệm · Paññatti
- Hành uẩn · Saṅkhārakkhandha
- Tâm sở · Cetasika
- Nghiệp · Kamma
- Thức uẩn · Viññāṇakkhandha
- Lục thức · Viññāṇa
- A-lại-da thức · Ālaya-viññāṇa
Tam Tướng · Tilakkhaṇa
- Vô thường · Anicca
- Sinh diệt biến hoại
- Không có gì thường hằng
- Luôn luôn thay đổi
- Khổ · Dukkha
- Bất toại nguyện
- Không thể làm chủ
- Bản chất của luân hồi
- Vô ngã · Anattā
- Không có tự ngã
- Không thật thể
- Tương tác nhân duyên
Nhị Đế · Dve Saccāni
- Tục đế · Sammuti-sacca
- Sự thật quy ước · Vohāra-sacca
- Thế giới hiện tượng · Saṃvṛti
- Danh tướng · Paññatti
- Chân đế · Paramattha-sacca
- Sự thật tuyệt đối · Uttama-sacca
- Thực tướng · Tathatā
- Chân như · Bhūtatathatā
Niết Bàn · Nibbāna
- Đặc tính của Niết bàn
- Vô sinh · Ajāta
- Tịch diệt · Nirodha
- Giải thoát · Vimutti
- Hai loại Niết bàn
- Hữu dư y · Sopādisesa
- Vô dư y · Anupādisesa
- Chứng đắc Niết bàn
- Đoạn tận tham · Rāgakkhaya
- Đoạn tận sân · Dosakkhaya
- Đoạn tận si · Mohakkhaya