Quả Vị Tu Chứng - Kinh Nikaya
← Trở về Sơ Đồ ChínhTứ Thánh Quả · Cattāri Ariyaphalāni
Bốn quả vị thánh - bốn giai đoạn chứng đắc tâm linh trong Phật giáo, từ nhập lưu đến giải thoát hoàn toàn.
- Tu-đà-hoàn · Sotāpanna
- Nhập lưu
- Đoạn thân kiến, hoài nghi, giới cấm thủ
- Còn tái sinh tối đa 7 lần
- Tư-đà-hàm · Sakadāgāmī
- Nhất lai
- Làm mỏng tham, sân, si
- Còn tái sinh 1 lần trong cõi dục
- A-na-hàm · Anāgāmī
- Bất lai
- Đoạn tận tham dục và sân hận
- Không còn tái sinh trong cõi dục
- A-la-hán · Arahant
- Vô sinh
- Đoạn tận tham, sân, si
- Giải thoát hoàn toàn
Thập Địa · Dasa Bhūmi
Mười địa vị Bồ Tát - mười giai đoạn tu tập và chứng đắc của Bồ Tát trên con đường đến quả vị Phật trong Phật giáo Đại thừa.
- Hoan hỷ địa · Pramuditā-bhūmi
- Phát tâm bồ đề
- Hoan hỷ với Chánh pháp
- Tu tập bố thí ba-la-mật
- Ly cấu địa · Vimalā-bhūmi
- Thanh tịnh giới hạnh
- Tu tập trì giới ba-la-mật
- Phát quang địa · Prabhākarī-bhūmi
- Phát triển nhẫn nhục
- Tu tập nhẫn nhục ba-la-mật
- Diệm huệ địa · Arciṣmatī-bhūmi
- Phát triển tinh tấn
- Tu tập tinh tấn ba-la-mật
- Nan thắng địa · Sudurjayā-bhūmi
- Phát triển thiền định
- Tu tập thiền định ba-la-mật
- Hiện tiền địa · Abhimukhī-bhūmi
- Phát triển trí tuệ
- Tu tập trí tuệ ba-la-mật
- Viễn hành địa · Dūraṅgamā-bhūmi
- Bất động địa · Acalā-bhūmi
- Thiện huệ địa · Sādhumatī-bhūmi
- Pháp vân địa · Dharmameghā-bhūmi
Tứ Vệ Đà · Cattāro Vedā
Bốn bộ kinh Vệ Đà - bốn bộ kinh cổ xưa của Ấn Độ giáo, được Phật giáo đề cập đến như một phần của nền văn hóa và tôn giáo thời đức Phật.
- Lê-câu Vệ Đà · Rigveda
- Tán tụng thần linh
- Nghi lễ tôn giáo
- Dạ-nhu Vệ Đà · Yajurveda
- Nghi thức tế lễ
- Công thức tế tự
- Sa-ma Vệ Đà · Samaveda
- Âm nhạc tôn giáo
- Thánh ca nghi lễ
- A-thát-bà Vệ Đà · Atharvaveda
- Bùa chú, thần chú
- Phương thuốc, y học
Thất Phật Thông Giới · Satta Sādhāraṇa Sīla
Bảy giới luật phổ thông của chư Phật - bảy điều giới luật cơ bản được tất cả các vị Phật trong quá khứ, hiện tại và tương lai đều tuân thủ và giảng dạy.
- Không sát sinh · Pāṇātipātā veramaṇī
- Tôn trọng sự sống
- Phát triển lòng từ bi
- Không trộm cắp · Adinnādānā veramaṇī
- Tôn trọng tài sản
- Phát triển lòng chân thật
- Không tà dâm · Kāmesu micchācārā veramaṇī
- Tôn trọng hạnh phúc gia đình
- Phát triển sự tiết chế
- Không nói dối · Musāvādā veramaṇī
- Tôn trọng sự thật
- Phát triển lòng chân thật
- Không uống rượu · Surāmerayamajjapamādaṭṭhānā veramaṇī
- Giữ gìn tỉnh táo
- Phát triển chánh niệm
- Không ăn phi thời · Vikālabhojanā veramaṇī
- Điều độ trong ăn uống
- Phát triển sự tiết chế
- Không ca múa, trang điểm · Naccagītavāditavisūkadassanā veramaṇī
- Đơn giản trong sinh hoạt
- Phát triển nội tâm