Thực Hành Cơ Bản - Kinh Nikaya
← Trở về Sơ Đồ ChínhTam Tự Tịnh Giới · Tisso Sikkhā
- Nhiếp luật nghi giới · Saṃvara-sīla
- Giữ gìn giới luật
- Phòng hộ các căn
- Không phạm các điều cấm
- Nhiếp thiện pháp giới · Kusaladhamma-sīla
- Tu tập thiện pháp
- Phát triển đức hạnh
- Làm các việc lành
- Nhiêu ích hữu tình giới · Sattvārtha-sīla
- Lợi lạc chúng sinh
- Giúp đỡ mọi người
- Phát triển tâm từ bi
Ngũ Căn - Ngũ Lực · Pañcindriyāni - Pañca-balāni
- Tín căn/lực · Saddhindriya/Saddhā-bala
- Niềm tin vững chắc
- Tin vào Tam Bảo
- Tin vào nhân quả
- Tấn căn/lực · Vīriyindriya/Vīriya-bala
- Tinh tấn nỗ lực
- Kiên trì tu tập
- Không thối chuyển
- Niệm căn/lực · Satindriya/Sati-bala
- Chánh niệm tỉnh giác
- Nhớ rõ không quên
- Tỉnh thức trong hiện tại
- Định căn/lực · Samādhindriya/Samādhi-bala
- Tâm an trú vững chắc
- Không tán loạn
- Tập trung nhất tâm
- Tuệ căn/lực · Paññindriya/Paññā-bala
- Trí tuệ sáng suốt
- Thấy rõ thực tướng
- Hiểu biết chân lý
Tứ Chánh Cần · Sammappadhāna
- Tinh cần ngăn ác pháp chưa sinh · Saṃvara-padhāna
- Phòng hộ các căn
- Chánh niệm tỉnh giác
- Ngăn chặn từ đầu
- Tinh cần đoạn ác pháp đã sinh · Pahāna-padhāna
- Đoạn trừ phiền não
- Xả ly bất thiện
- Chuyển hóa tâm xấu
- Tinh cần phát triển thiện pháp · Bhāvanā-padhāna
- Tu tập giới định tuệ
- Thực hành thiện pháp
- Phát triển đức hạnh
- Tinh cần duy trì thiện pháp · Anurakkhaṇa-padhāna
- Giữ gìn công đức
- Tiếp tục tu tập
- Phát triển liên tục
Tứ Như Ý Túc · Iddhipāda
- Dục như ý túc · Chanda-iddhipāda
- Ước muốn tu tập
- Khát nguyện giải thoát
- Tâm hướng đến mục tiêu
- Tinh tấn như ý túc · Vīriya-iddhipāda
- Nỗ lực không ngừng
- Kiên trì tu tập
- Vượt qua chướng ngại
- Tâm như ý túc · Citta-iddhipāda
- Chuyên chú tâm ý
- Nhất tâm tu tập
- Tập trung vào mục tiêu
- Tư duy như ý túc · Vīmaṃsa-iddhipāda
- Quán xét suy nghiệm
- Trạch pháp tu tập
- Phân tích đúng sai
Lục Hòa · Cha Sāraṇīyadhamma
- Thân hòa đồng trú · Kāyasamaggī
- Hành động từ ái
- Cư xử hòa thuận
- Tôn trọng lẫn nhau
- Khẩu hòa vô tranh · Vācīsamaggī
- Lời nói hòa nhã
- Không tranh cãi
- Nói lời xây dựng
- Ý hòa đồng duyệt · Manosamaggī
- Tâm ý hòa hợp
- Cùng vui với nhau
- Không ganh ghét
- Kiến hòa đồng giải · Diṭṭhisamaggī
- Cùng quan điểm
- Hiểu biết chung
- Tôn trọng ý kiến
- Lợi hòa đồng quân · Lābhasamaggī
- Chia sẻ lợi lạc
- Phân phối công bằng
- Không tham lam
- Giới hòa đồng tu · Sīlasamaggī
- Cùng giữ giới luật
- Cùng tu tập
- Cùng phát triển
Tứ Thánh Chủng · Cattāri Ariyavaṃsā
- Y phục tri túc · Cīvara-santuṭṭhi
- Biết đủ về y phục
- Không tham đắm
- Sống đơn giản
- Ẩm thực tri túc · Piṇḍapāta-santuṭṭhi
- Biết đủ về thức ăn
- Ăn uống điều độ
- Không tham vị ngon
- Trú xứ tri túc · Senāsana-santuṭṭhi
- Biết đủ về chỗ ở
- Không đòi hỏi sang trọng
- Sống thanh đạm
- Tu đoạn tri túc · Bhāvanārāmatā-pahānārāmatā
- Vui thích tu tập
- Vui thích đoạn trừ
- Tinh tấn hành trì
Tứ Y · Cattāri Mahāpadesā
- Y pháp bất y nhân · Dhammaṃ paṭisaraṇaṃ no puggalaṃ
- Nương tựa Chánh pháp
- Không chấp vào người
- Lấy pháp làm chuẩn
- Y nghĩa bất y ngữ · Atthaṃ paṭisaraṇaṃ no vyañjanaṃ
- Nương tựa vào nghĩa
- Không chấp vào lời
- Hiểu rõ ý nghĩa
- Y liễu nghĩa bất y bất liễu nghĩa · Nītatthaṃ paṭisaraṇaṃ no neyyatthaṃ
- Nương tựa nghĩa rốt ráo
- Không chấp nghĩa tạm thời
- Thấu suốt tinh thần
- Y trí bất y thức · Ñāṇaṃ paṭisaraṇaṃ no viññāṇaṃ
- Nương tựa trí tuệ
- Không chấp vào thức
- Phát triển trí tuệ
Năm Triền Cái · Pañca Nīvaraṇāni
- Tham dục · Kāmacchanda
- Ham muốn ngũ dục
- Đắm nhiễm trần cảnh
- Tâm bị lôi kéo
- Sân hận · Byāpāda
- Tức giận, bực bội
- Oán ghét, thù hận
- Tâm bị thiêu đốt
- Hôn trầm thụy miên · Thīna-middha
- Tâm mờ mịt, uể oải
- Buồn ngủ, mê muội
- Không tỉnh táo
- Trạo cử hối quá · Uddhacca-kukkucca
- Tâm bất an, dao động
- Lo lắng, hối hận
- Không thể an trú
- Nghi · Vicikicchā
- Hoài nghi, do dự
- Thiếu niềm tin
- Không quyết đoán